Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Địa chỉ tiếp nhận HS | Bộ phận TN và TKQ cấp Huyện |
Lĩnh vực | Văn hóa cơ sở |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện Trực tuyến Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Phí |
1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm định. 3. Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke: Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
Lệ phí | Không có thông tin |
Căn cứ pháp lý | - Nghị định số 54/2019/ NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/ TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019) | MS 03.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không có thông tin
Phí |
1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm định. 3. Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke: Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
Lệ phí | Không có thông tin |