Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Phòng Tài nguyên và môi trường |
Địa chỉ tiếp nhận HS | Bộ phận TN và TKQ cấp Huyện |
Lĩnh vực | Biển và hải đảo |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Trực tuyến Qua dịch vụ Bưu chính công ích |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 23 ngày làm việc (chưa tính 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa) |
Ðối tượng thực hiện | Cá nhân |
Kết quả thực hiện | Quyết định giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản theo Mẫu 06 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP hoặc trường hợp không ra quyết định phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí | Không có thông tin |
Căn cứ pháp lý | - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QD13 ngày 25/6/2015 - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Bản chính Đơn đề nghị giao khu vực biển (được lập theo Mẫu số 01 của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP); | Mẫu 01.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: |
b) Bản chính hợp đồng cho thuê đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển (nếu có); văn bản cho phép Cá nhân Việt Nam khai thác, sử dụng tài nguyên biển (nếu có) do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp; |
Bản chính: 1 Bản sao: |
|
c) Bản chính Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ tài chính của cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển. |
Bản chính: 1 Bản sao: |
File mẫu:
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí | Không có thông tin |