Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Cảng vụ hàng hải |
Địa chỉ tiếp nhận HS | Trung tâm PVHCC tỉnh – 22 Trần Hưng Đạo, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Lĩnh vực | Đường thủy nội địa |
Cách thức thực hiện | - Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định Cảng vụ Hàng hải khu vực gửi văn bản xin ý kiến của Sở Giao thông vận tải; - Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc; - Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và văn bản trả lời của Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Hàng hải khu vực có văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách cố định trên tuyến. - Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định Cảng vụ Hàng hải khu vực gửi văn bản xin ý kiến của Sở Giao thông vận tải; - Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc; - Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và văn bản trả lời của Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Hàng hải khu vực có văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách cố định trên tuyến.
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí | Không có thông tin |
Căn cứ pháp lý |
|
a) Nộp hồ sơ TTHC
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo đến Cảng vụ Hàng hải khu vực.
b) Giải quyết TTHC
Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cảng vụ Hàng hải khu vực gửi xin ý kiến bằng văn bản của Sở Giao thông vận tải nơi có cảng, bến đón trả khách do địa phương quản lý. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn 05 ngày làm việc.
Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc sau khi nhận được văn bản trả lời của Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Hàng hải khu vực xem xét, nếu hồ sơ đầy đủ các giấy tờ theo quy định thì có văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách cố định trên tuyến. Trường hợp không thỏa mãn các điều kiện quy định thì trả lại hồ sơ và trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu), bao gồm: + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư, trong đó có nội dung ngành nghề vận tải hành khách đường thủy; + Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; + Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện còn hiệu lực và phù hợp với tuyến hoạt động. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách theo mẫu | ban dang ky.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Ý kiến thống nhất bằng văn bản hoặc hợp đồng với tổ chức quản lý cảng, bến cho phương tiện vào đón, trả hành khách |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không có thông tin
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí | Không có thông tin |