Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Địa chỉ tiếp nhận HS | Bộ phận TN và TKQ cấp Huyện |
Lĩnh vực | Phát triển nông thôn |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí | Không có thông tin |
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi.
Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến.
Bước 3: Trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Quyết định UBND huyện nơi đi |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản đề nghị tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư của huyện nơi đi |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT) | Phụ lục I2.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT) | Phụ lục II1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ trình của UBND cấp xã |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT) | Phụ lục I.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí | Không có thông tin |