Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Địa chỉ tiếp nhận HS | Trung tâm PVHCC tỉnh – 22 Trần Hưng Đạo, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Lĩnh vực | Lĩnh vực Nông nghiệp |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 03 bộ hồ sơ (02 bộ chính và 01 bộ sao) |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí | Không có thông tin |
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1. Tổ chức, cá nhân xin gia hạn Giấy phép nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT sẽ tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết. Trường hợp đủ điều kiện gia hạn giấy phép, Chi cục sẽ tham mưu cho Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định gia hạn giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp và PTNT sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không gia hạn giấy phép.
Bước 4. Sở Nông nghiệp và PTNT nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. Trong thời hạn 05 (năm) ngày việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh quyết định việc gia hạn hoặc không gia hạn dung giấy phép. Trường hợp không gia hạn nội dung giấy phép thì UBND tỉnh sẽ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều theo mẫu; | Phụ lục II.docx |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
+ Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép đã được cấp; biên bản các lần vi phạm và hình thức xử phạt (nếu có); |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình đê, kè nơi có hoạt động đề nghị điều chỉnh. |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí | Không có thông tin |