DVCTT một phần  Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - Ký hiệu thủ tục: 2.000190.000.00.00.H50

Lượt xem: 995
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Công thương

Địa chỉ tiếp nhận HS

Trung tâm PVHCC tỉnh – 22 Trần Hưng Đạo, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ sơ theo quy định, 01 bộ gửi Sở Công Thương, thương nhân lưu 01 bộ;
Thời hạn giải quyết
  • Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc

    (Áp dụng mức thu giảm 50% kể từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022 theo Thông tư 120/2021/TT-BTC về việc "quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19")

    Trực tuyến
  • 15 Ngày làm việc

    (Áp dụng mức thu giảm 50% kể từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022 theo Thông tư 120/2021/TT-BTC về việc "quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19")

    Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc

    (Áp dụng mức thu giảm 50% kể từ ngày 01/01/2022 đến 30/6/2022 theo Thông tư 120/2021/TT-BTC về việc "quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19")

Ðối tượng thực hiện Cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Phí
Phí thẩm định:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
- Thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
Lệ phí

Không có thông tin

Căn cứ pháp lý
  • Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13

  • Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP

  • Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 21/2013/TT-BCT

  • Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP

  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP

  • Thông tư 13/2020/TT-BCT Số: 13/2020/TT-BCT

  • Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT

  • Thông tư 117/2018/TT-BTC Số: 117/2018/TT-BTC

  • Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.

  • Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân

  • Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 21 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); Phụ lục 21.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn;   Bản chính: 1
Bản sao: 1
+ Số lượng hồ sơ: Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ sơ theo quy định, 01 bộ gửi Sở Công Thương, thương nhân lưu 01 bộ;   Bản chính: 0
Bản sao: 0

File mẫu:

a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật ; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012; c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên); d) Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;

Phí
Phí thẩm định:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
- Thành phố, thị xã: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
Lệ phí

Không có thông tin

  Liên hệ